Phần 4 của 400 mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn nắm rõ hơn một số tình huống giao tiếp trong công việc hoặc khi được hỏi về công việc và sở thích hay cuộc sống gia đình.
1
|
How’s it going?
|
Tình hình thế nào?/Sao rồi
|
2
|
How are you doing?
|
Tình hình thế nào?
|
3
|
How’s life?
|
Tình hình thế nào?
|
4
|
How are things?
|
Tình hình thế nào?
|
5
|
What are you up to?
|
Bạn đang làm gì đấy?
|
6
|
What have you been up to?
|
Dạo này bạn làm gì
|
7
|
Working a lot
|
Làm việc nhiều
|
8
|
Studying a lot
|
Học nhiều
|
9
|
I’ve been very busy
|
Dạo này tôi rất bận
|
10
|
Same as usual
|
Vẫn như mọi khi
|
11
|
Do you have any plans for the summer?
|
Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
|
12
|
Do you smoke?
|
Bạn có hút thuốc không?
|
13
|
I’m sorry, I didn’t catch your name
|
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
|
14
|
Do you know each other?
|
Các bạn có biết nhau trước không?
|
15
|
How do you know each other?
|
Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
|
16
|
We work together
|
Chúng tôi làm cùng nhau
|
17
|
We used to work together
|
Chúng tôi đã từng làm cùng nhau
|
18
|
We went to university together
|
Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
|
19
|
Through friends
|
Qua bạn bè
|
20
|
I was born in Australia but grew up in England.
|
Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Việt Nam
|
21
|
What brings you to England?
|
Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam?
|
22
|
I’m on holiday
|
Tôi đi nghỉ
|
23
|
I’m on business
|
Tôi đi công tác
|
24
|
Why did you come to the UK?
|
Tại sao bạn lại đến nước Việt Nam
|
25
|
I came here to work.
|
Tôi đến đây làm việc
|
26
|
I came here to study
|
Tôi đến đây học
|
27
|
I wanted to live abroad
|
Tôi muốn sống ở nước ngoài
|
28
|
How long have you lived here?
|
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
|
29
|
I’ve only just arrived
|
Tôi vừa mới đến
|
30
|
A few months
|
Vài tháng
|
31
|
Just over two years
|
Khoảng hơn 2 năm
|
32
|
How long are you planning to stay here
|
Bạn định sống ở đây bao lâu?
|
33
|
Another year
|
1 năm nữa
|
34
|
Do you like it here?
|
Bạn có thích ở đây không?
|
35
|
I like it a lot
|
Mình rất thích
|
36
|
What do you like about it?
|
Bạn thích ở đây ở điểm nào?
|
37
|
I like the food
|
Tôi thích đồ ăn
|
38
|
I like the weather
|
Tôi thích thời tiết
|
39
|
I like the people
|
Tôi thích con người
|
40
|
When’s your birthday?
|
Sinh nhật bạn ngày nào
|
41
|
Who do you live with?
|
Bạn ở với ai?
|
42
|
Do you live with anybody?
|
Bạn có ở với ai không?
|
43
|
I live with a friend
|
Tôi ở với 1 ngừơi bạn
|
44
|
Do you live on your own?
|
Bạn ở 1 mình à
|
45
|
I share with one other person
|
Mình ở với 1 người nữa
|
46
|
What’s your email address?
|
Địa chỉ email của bạn là gì?
|
47
|
Could i take your phone number?
|
Cho mình số đt của bạn được không?
|
48
|
Are you on Facebook?
|
Bạn có dùng facebook không?
|
49
|
Do you have any brothers or sisters?
|
Bạn có anh chị em không?
|
50
|
Yes, I’ve got a brother.
|
Tôi có một em trai
|
51
|
No, I’m an only child
|
Không, tôi là con một.
|
52
|
Do you have any children?
|
Bạn có con không?
|
53
|
I don’t have any children
|
Tôi không có con
|
54
|
Do you have any grandchildren?
|
Ông/Bà có cháu không?
|
55
|
Are your parents still alive?
|
Bố mẹ bạn còn sống chứ?
|
56
|
Where do your parents alive?
|
Bố mẹ bạn sông ở đâu?
|
57
|
What does your father do?
|
Bố bạn làm nghề gì?
|
58
|
Do you have a boyfriend?
|
Bạn có bạn trai chưa?
|
59
|
Are you seeing anyone?
|
Bạn có đang hẹn hò với ai không?
|
60
|
I’m seeing someone.
|
Tôi đang hẹn hò.
|
61
|
What are their names?
|
Họ tên gì?
|
62
|
They’re called Neil and Anna
|
Họ tên là Neil và Anna
|
63
|
What’s his name?
|
Anh ấy tên gì?
|
64
|
What do you like doing in your spare time?
|
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?
|
65
|
I like listening to music
|
Tôi thích nghe nhạc
|
66
|
I love going out
|
Tôi thích đi chơi
|
67
|
I enjoy travelling
|
Tôi thích đi du lịch
|
68
|
I don’t like nightclubs
|
Tôi không thích các câu lạc bộ đêm
|
69
|
I’m interested in languages
|
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ
|
70
|
Have you seen any good films recently
|
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?
|
71
|
Do you play any sports?
|
Bạn có chơi môn thể thao nào không
|
72
|
Yes, i play football
|
Có, tôi chơi đá bóng
|
73
|
Which team do you support?
|
Bạn cổ vũ đội nào
|
74
|
I support Manchester United.
|
Tôi cổ vũ MU
|
1
|
How’s it going?
|
Tình hình thế nào?/Sao rồi
|
2
|
How are you doing?
|
Tình hình thế nào?
|
3
|
How’s life?
|
Tình hình thế nào?
|
4
|
How are things?
|
Tình hình thế nào?
|
5
|
What are you up to?
|
Bạn đang làm gì đấy?
|
6
|
What have you been up to?
|
Dạo này bạn làm gì
|
7
|
Working a lot
|
Làm việc nhiều
|
8
|
Studying a lot
|
Học nhiều
|
9
|
I’ve been very busy
|
Dạo này tôi rất bận
|
10
|
Same as usual
|
Vẫn như mọi khi
|
11
|
Do you have any plans for the summer?
|
Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
|
12
|
Do you smoke?
|
Bạn có hút thuốc không?
|
13
|
I’m sorry, I didn’t catch your name
|
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
|
14
|
Do you know each other?
|
Các bạn có biết nhau trước không?
|
15
|
How do you know each other?
|
Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
|
16
|
We work together
|
Chúng tôi làm cùng nhau
|
17
|
We used to work together
|
Chúng tôi đã từng làm cùng nhau
|
18
|
We went to university together
|
Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
|
19
|
Through friends
|
Qua bạn bè
|
20
|
I was born in Australia but grew up in England.
|
Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Việt Nam
|
21
|
What brings you to England?
|
Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam?
|
22
|
I’m on holiday
|
Tôi đi nghỉ
|
23
|
I’m on business
|
Tôi đi công tác
|
24
|
Why did you come to the UK?
|
Tại sao bạn lại đến nước Việt Nam
|
25
|
I came here to work.
|
Tôi đến đây làm việc
|
26
|
I came here to study
|
Tôi đến đây học
|
27
|
I wanted to live abroad
|
Tôi muốn sống ở nước ngoài
|
28
|
How long have you lived here?
|
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
|
29
|
I’ve only just arrived
|
Tôi vừa mới đến
|
30
|
A few months
|
Vài tháng
|
31
|
Just over two years
|
Khoảng hơn 2 năm
|
32
|
How long are you planning to stay here
|
Bạn định sống ở đây bao lâu?
|
33
|
Another year
|
1 năm nữa
|
34
|
Do you like it here?
|
Bạn có thích ở đây không?
|
35
|
I like it a lot
|
Mình rất thích
|
36
|
What do you like about it?
|
Bạn thích ở đây ở điểm nào?
|
37
|
I like the food
|
Tôi thích đồ ăn
|
38
|
I like the weather
|
Tôi thích thời tiết
|
39
|
I like the people
|
Tôi thích con người
|
40
|
When’s your birthday?
|
Sinh nhật bạn ngày nào
|
41
|
Who do you live with?
|
Bạn ở với ai?
|
42
|
Do you live with anybody?
|
Bạn có ở với ai không?
|
43
|
I live with a friend
|
Tôi ở với 1 ngừơi bạn
|
44
|
Do you live on your own?
|
Bạn ở 1 mình à
|
45
|
I share with one other person
|
Mình ở với 1 người nữa
|
46
|
What’s your email address?
|
Địa chỉ email của bạn là gì?
|
47
|
Could i take your phone number?
|
Cho mình số đt của bạn được không?
|
48
|
Are you on Facebook?
|
Bạn có dùng facebook không?
|
49
|
Do you have any brothers or sisters?
|
Bạn có anh chị em không?
|
50
|
Yes, I’ve got a brother.
|
Tôi có một em trai
|
51
|
No, I’m an only child
|
Không, tôi là con một.
|
52
|
Do you have any children?
|
Bạn có con không?
|
53
|
I don’t have any children
|
Tôi không có con
|
54
|
Do you have any grandchildren?
|
Ông/Bà có cháu không?
|
55
|
Are your parents still alive?
|
Bố mẹ bạn còn sống chứ?
|
56
|
Where do your parents alive?
|
Bố mẹ bạn sông ở đâu?
|
57
|
What does your father do?
|
Bố bạn làm nghề gì?
|
58
|
Do you have a boyfriend?
|
Bạn có bạn trai chưa?
|
59
|
Are you seeing anyone?
|
Bạn có đang hẹn hò với ai không?
|
60
|
I’m seeing someone.
|
Tôi đang hẹn hò.
|
61
|
What are their names?
|
Họ tên gì?
|
62
|
They’re called Neil and Anna
|
Họ tên là Neil và Anna
|
63
|
What’s his name?
|
Anh ấy tên gì?
|
64
|
What do you like doing in your spare time?
|
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?
|
65
|
I like listening to music
|
Tôi thích nghe nhạc
|
66
|
I love going out
|
Tôi thích đi chơi
|
67
|
I enjoy travelling
|
Tôi thích đi du lịch
|
68
|
I don’t like nightclubs
|
Tôi không thích các câu lạc bộ đêm
|
69
|
I’m interested in languages
|
Tôi quan tâm đến ngôn ngữ
|
70
|
Have you seen any good films recently
|
Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?
|
71
|
Do you play any sports?
|
Bạn có chơi môn thể thao nào không
|
72
|
Yes, i play football
|
Có, tôi chơi đá bóng
|
73
|
Which team do you support?
|
Bạn cổ vũ đội nào
|
74
|
I support Manchester United.
|
Tôi cổ vũ MU
|
Trên đây là 74 mẫu câu cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh, cũng là phần 5 trong chuỗi 400 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất. Sở hữu nhóm câu này, bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh cơ bản tốt rồi. Nếu bạn còn gặp khó khăn, hãy gọi cho Apollo360, chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Chúng tôi có các dịch vụ :
lớp tiếng anh giao tiếp tại Apollo
lớp tiếng anh thương mại tại Apollo
lớp luyện thi IELTS tại Apollo
lớp luyện thi TOEIC tại Apollo
>> Xem thêm : Bài liên quan khác về mẫu tiếng anh.
Chúng tôi có các dịch vụ :
lớp tiếng anh giao tiếp tại Apollo
lớp tiếng anh thương mại tại Apollo
lớp luyện thi IELTS tại Apollo
lớp luyện thi TOEIC tại Apollo
>> Xem thêm : Bài liên quan khác về mẫu tiếng anh.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét