Cùng Apollo360 điểm qua 50 thuật ngữ thông dụng trong giao dịch thương mại quốc tế để nâng cao vốn tiếng Anh thương mại tại bảng dưới đây:
Contract
|
Hợp đồng
|
Letter of Credit (L/C)
|
Thư tín dụng
|
Irrevocable L/C
|
L/C không thể hủy ngang (không được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ mà không có sự đồng ý của người hưởng lợi)
|
Revocable L/C
|
L/C có thể hủy ngang (là L/C mà người mở có thể sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ mà không cần thông qua người thụ hưởng)
|
Back-to-Back L/C
|
L/C giáp lưng (L/C không thể hủy ngang được phát hành dựa trên 1 L/C gốc)
|
L/C at sight
|
L/C trả ngay (người thụ hưởng sẽ nhận được tiền ngay khi hoàn thành hợp đồng)
|
Deffered payment L/C
|
L/C trả chậm ( tiền sẽ được thanh toán chậm theo thỏa thuận giữa hai bên
|
Applicant
|
Người yêu cầu mở thư tín dụng
|
Beneficiary
|
Người thụ hưởng
|
Buyer
|
Người mua (Bên mua hàng)
|
Seller
|
Ngưới bán (Bên nhận hàng)
|
Carrier
|
Người chuyên chở
|
Issuing Bank
|
Ngân hàng phát hành (phát hành L/C)
|
Advising Bank
|
Ngân hàng thông báo
|
Confirming Bank
|
Ngân hàng xác nhận
|
Nominated Bank
|
Ngân hàng được chỉ định
|
Negotiating Bank
|
Ngân hàng chiết khấu
|
Insurance
|
Bảo hiểm
|
Insurance Certificate
|
Giấy chứng nhận bảo hiểm
|
Packing List
|
Phiếu đóng gói hàng hóa
|
Bill of Exchange (BE)/ Draft
|
Hối phiếu
|
Airway Bill
|
Vận đơn hàng không
|
Bill of Lading (B/L)
|
Vận đơn đường biển
|
Certificate of Inspection
|
Giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa
|
Certificate of Origin (C/O)
|
Giấy chứng nhận xuất xứ
|
Certificate of Quality (C/Q)
|
Giấy chứng nhận phẩm chất
|
Commercial Invoice
|
Hóa đơn thương mại
|
Cargo Outturn Report
|
Biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
|
Custom Invoice
|
Hóa đơn hải quan
|
Custom Declaration
|
Tờ khai hải quan
|
Cheque/Check
|
Séc
|
Incornterm ( International Commercial Terms)
|
Các điều khoản thương mại quốc tế (hiện nay thường giao dịch theo Incornterm 2010)
|
Ex Works - ExW
|
Giao hàng tại xưởng (Giao hàng tại
|
Free Carrier - FCA
|
Giao hàng cho người chuyên chở
|
Free Alongside Ship - FAS
|
Giao hàng dọc mạn tàu
|
Free on Board – FOB
|
Giao hàng lên tàu
|
Cost and Freight - CAF
|
Tiền hàng và cước phí
|
Cost, Insurance and Freight - CIF
|
Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
|
Carriage and Insurance Paid To -CIP
|
Cước phí và bảo hiểm trả tới
|
Carriage Paid To - CPT
|
Cước phí trả tới
|
Delivered at Terminal - DAT
|
Giao hàng tại bến
|
Delivered at Place - DAP
|
Giao hàng tại nơi đến
|
Delivered Duty Paid - DDP
|
Giao hàng đã nộp thuế
|
Port of loading
|
Cảng xếp hàng
|
Port of discharge
|
Cảng dỡ hàng
|
The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits
|
Quy tắc thống nhất về tín dụng chứng từ (hiện nay, quy định của các L/C thường tuân theo UCP 600)
|
Expried date
|
Ngày hết hạn
|
Remittance
|
Phương thức chuyển tiền
|
Deposit
|
Tiền đặt cọc
|
Claim
|
Khiếu nại
|
Clean Collection
|
Nhờ thu trơn
|
Packing
|
Đóng gói hàng hóa
|
Các lớp học tiếng anh tại Apollo :
lớp tiếng anh giao tiếp
lớp tiếng anh thương mại
lớp luyện thi IELTS
lớp luyện thi TOEIC
>> Xem thêm : Các bài viết liên quan tại đây.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét