Thứ Tư, 16 tháng 8, 2017

Thương mại quốc tế là một trong những lĩnh vực không thể thiếu của bất kỳ một quốc gia nào hiện nay. Tiếng Anh chính là ngôn ngữ thông dụng sử dụng trong các bản hợp đồng, giao dịch và bộ chứng từ thanh toán giữa người bán và người mua. Vì vậy, tiếng anh thương mại ngày càng đóng vai trò quan trọng với người học kinh tế.

Cùng Apollo360 điểm qua 50 thuật ngữ thông dụng trong giao dịch thương mại quốc tế để nâng cao vốn tiếng Anh thương mại tại bảng dưới đây:

Contract
Hợp đồng
Letter of Credit (L/C)
Thư tín dụng
Irrevocable L/C
L/C không thể hủy ngang (không được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ mà không có sự đồng ý của người hưởng lợi)
Revocable L/C
L/C có thể hủy ngang (là L/C mà người mở có thể sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ mà không cần thông qua người thụ hưởng)
Back-to-Back L/C
L/C giáp lưng (L/C không thể hủy ngang được phát hành dựa trên 1 L/C gốc)
L/C at sight
L/C trả ngay (người thụ hưởng sẽ nhận được tiền ngay khi hoàn thành hợp đồng)
Deffered payment L/C
L/C trả chậm ( tiền sẽ được thanh toán chậm theo thỏa thuận giữa hai bên
Applicant
Người yêu cầu mở thư tín dụng
Beneficiary
Người thụ hưởng
Buyer
Người mua (Bên mua hàng)
Seller
Ngưới bán (Bên nhận hàng)
Carrier
Người chuyên chở
Issuing Bank
Ngân hàng phát hành (phát hành L/C)
Advising Bank
Ngân hàng thông báo
Confirming Bank
Ngân hàng xác nhận
Nominated Bank
Ngân hàng được chỉ định
Negotiating Bank
Ngân hàng chiết khấu
Insurance
Bảo hiểm
Insurance Certificate
Giấy chứng nhận bảo hiểm
Packing List
Phiếu đóng gói hàng hóa
Bill of Exchange (BE)/ Draft
Hối phiếu
Airway Bill
Vận đơn hàng không
Bill of Lading (B/L)
Vận đơn đường biển
Certificate of Inspection
Giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa
Certificate of Origin (C/O)
Giấy chứng nhận xuất xứ
Certificate of Quality (C/Q)
Giấy chứng nhận phẩm chất
Commercial Invoice
Hóa đơn thương mại
Cargo Outturn Report
Biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
Custom Invoice
Hóa đơn hải quan
Custom Declaration
Tờ khai hải quan
Cheque/Check
Séc
Incornterm ( International Commercial Terms)
Các điều khoản thương mại quốc tế (hiện nay thường giao dịch theo Incornterm 2010)
Ex Works - ExW
Giao hàng tại xưởng (Giao hàng tại
Free Carrier - FCA
Giao hàng cho người chuyên chở
Free Alongside Ship - FAS
Giao hàng dọc mạn tàu
Free on Board – FOB
Giao hàng lên tàu
Cost and Freight - CAF
Tiền hàng và cước phí
Cost, Insurance and Freight - CIF
Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
Carriage and Insurance Paid To -CIP
Cước phí và bảo hiểm trả tới
Carriage Paid To - CPT
Cước phí trả tới
Delivered at Terminal - DAT
Giao hàng tại bến
Delivered at Place - DAP
Giao hàng tại nơi đến
Delivered Duty Paid - DDP
Giao hàng đã nộp thuế
Port of loading
Cảng xếp hàng
Port of discharge
Cảng dỡ hàng
The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits
Quy tắc thống nhất về tín dụng chứng từ (hiện nay, quy định của các L/C thường tuân theo UCP 600)
Expried date
Ngày hết hạn
Remittance
Phương thức chuyển tiền
Deposit
Tiền đặt cọc
Claim
Khiếu nại
Clean Collection
Nhờ thu trơn
Packing
Đóng gói hàng hóa

Các lớp học tiếng anh tại Apollo :
lớp tiếng anh giao tiếp
lớp tiếng anh thương mại
lớp luyện thi IELTS
lớp luyện thi TOEIC
>> Xem thêm : Các bài viết liên quan tại đây.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Dầu Dừa Tự Nhiên

Người đóng góp cho blog

Được tạo bởi Blogger.

Shop Cô Chủ Nhỏ

Blog Archive