Please, dont worry.
|
Xin đừng lo lắng.
|
There ' s nothing to worry about .Your English seems very good to me
|
Chẳng có gì phải lo (về chuyện đó ) cả. Tiếng Anh của tôi nghe có vẻ rất khá .
|
There 's (really ) no need to worry / to get upset about…
|
(Thực sự ) không cần phải lo / phiền lòng về …
|
You (really ) needn't worry about…
|
Anh( thực sự ) không cần phải lo về…
|
I shouldn't worry / get upset , if I were you .
|
Tôi sẽ chẳng phải lo lắng gì / buồn phiền , nếu tôi là anh.
|
I'm sure thing'll turn out all right
|
Tôi chắc là mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
|
I'm suse thing'll turn out fine in the end.
|
Tôi chắc là mọi chuyện cuối cùng rồi sẽ tốt đẹp thôi.
|
now , now , take it easy.
|
Nào , nào , hãy bình tĩnh !
|
Now , don't get upset/ worried about…
|
Thôi nào , đừng có buồn phiền / lo lắng về … nữa .
|
There , there .
|
Thôi nào , nín đi.
|
Steady on
|
Thôi đi nào!
|
Relax.
|
Bớt đi nào!
|
Don't worry .
|
Đừng lo.
|
Don't let … worry you.
|
Đừng để …làm bạn lo lắng.
|
Cheer up!
|
Vui lên nào!
|
Come on! It't OK/ all right.
|
Nào nín đi! Chuyện đó sẽ ổn / đâu vào đấy thôi.
|
It's all right.
|
Chuyện đó ổn thôi.
|
Try and look on the bright side.
|
Gắng lên và lạc quan lên chứ!
|
… is not as bad as all that .
|
…chẳng có gì tồi tệ lắm đâu!
|
The best thing is to keep cool.
|
Cách tốt nhất là giữ bình tĩnh.
|
No need to get so worked up.
|
Không cần phải quá tức giận thế.
|
No need to get worked up about….
|
Không cần phải quá tức giận về…như vậy.
|
Let me reassure you that Iwork is very satisfactory. We just think that you need a little more experience.
|
Hãy cho phéo tôi an ủi anh rằng công việc của bạn rất là mĩ mãn .Chúng tôi (cũng chỉ ) nghĩ rằng bạn cần một chút kinh nghiệm nữa thôi.
|
I asure you…
|
Tôi cam đoan với anh rằng …
|
You need have no fears.
|
Anh không việc gì phải lo sợ.
|
You need have no fears about…
|
Anh không việc gì phải lo sợ về…
|
There's really no reason / cause to be worried/alarmed etc.
|
Thực sự là không có lí do/nguyên nhân nào để lo lắng /hoảng sợ v.v. về…cả.
|
You may rest asured…
|
Anh có thể cứ yên trí /yên tâm là…
|
May I assured…
|
Liệu tôi có thể làm anh vững tâm…?
|
May Iasure you of…
|
Liệu tôi có thể làm anh vững tâm về…?
|
Các lớp học tiếng anh tại Apollo :
lớp tiếng anh giao tiếp quốc tế
lớp tiếng anh thương mại
lớp luyện thi IELTS
lớp luyện thi TOEIC
>> Xem thêm : Bài viết liên quan về các mẫu câu tiếng anh
0 nhận xét:
Đăng nhận xét